BẢO HIỂM DU LỊCH CHÂU ÂU của Bảo hiểm Bảo Minh sẽ bồi thường các rủi ro thương tật do tai nạn, ốm đau bệnh tật và các rủi ro, sự cố khác trong suốt hành trình du lịch khối Schengen (Châu Âu). Sản phẩm áp dụng cho Công dân Việt Nam ra nước ngoài tham quan, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, bà con ...
Ghi chú:
- Phí cá nhân = Phí bảo hiểm trên biểu phí
- Phí nhóm = Phí cá nhân x Tổng số người của nhóm
- Toàn bộ số tiền được nêu tại Quy tắc bảo hiểm đều là khoản tiền bằng Euro và ghi bằng tiền Việt Nam đồng theo tỷ giá công bố của Ngân hàng Nhà nước vào thời điểm xuất hóa đơn thanh toán phí bảo hiểm
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ ÁP DỤNG CHO KHỐI SCHENGEN
Phạm vi: Toàn cầu |
CÁC GÓI BẢO HIỂM DÀNH CHO CÁ NHÂN - Đơn vị tính: EUR | ||
Phổ thông EUR 30,000 |
Cao cấp EUR 50,000 |
Thượng hạng EUR 100,000 |
|
1 - 7 ngày | 13 | 20 | 30 |
8 - 15 ngày | 20 | 33 | 50 |
16 - 1 tháng | 35 | 57 | 80 |
2 tháng | 42 | 87 | 120 |
3 tháng | 63 | 130 | 180 |
6 tháng | 100 | 170 | 250 |
1 năm | 138 | 244 | 352 |
Phí áp dụng cho khách nam dưới 60 tuổi, nữ dưới 55 tuổi
Độ tuổi tăng phí:
a. Nam 61 - 70, nữ 56 - 65: tăng 10% phí
b. Nam 71 - 75, nữ 66 - 70: tăng 20% phí
c. Nam 76 - 80, nữ 70 - 75: tăng 30% phí
1. Phí cá nhân:
Phí cá nhân = Phí bảo hiểm trên biểu phí
2. Phí nhóm
Phí nhóm = Phí cá nhân x Tổng số người của nhóm
THỦ TỤC MUA BẢO HIỂM DU LỊCH CHÂU ÂU – BẢO HIỂM DU LỊCH SCHENGEN
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ:- Đến các Trụ Sở của Bảo Minh gần nhất
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM (Chi tiết xin vui lòng xem tại Quy Tắc Bảo Hiểm Du Lịch Quốc tế) |
|
1. Tên sản phẩm | Bảo Hiểm Du Lịch Châu Âu – Bảo hiểm du lịch Schengen |
2. Mã nghiệp vụ | IW chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế cá nhân IH chương trình bảo hiểm du lịch quốc tế nhóm |
3. Đối tượng bảo hiểm | Con người, tài sản |
4. Người được bảo hiểm | Công dân Việt Nam ra nước ngoài tham quan, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, bà con dự các hội nghị quốc tế, đại hội, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, làm việc theo các hình thức sau:- Tập thể đi thành đoàn có tổ chức và chương trình cụ thể đã định trước.- Cá nhân |
5. Phạm vi bảo hiểm | - Tử vong do tai nạn; Thương tật vĩnh viễn do tai nạn; Khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng; Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em; Chi phí y tế do tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn; Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện; Chi phí cho thân nhân đi thăm.- Chi phí đưa trẻ em hồi hương, vận chuyển khẩn cấp, hồi hương, vận chuyển hài cốt/mai táng, bảo lãnh thanh toán viện phí. thiệt hại hành lý và tư trang, hỗ trợ du lịch toàn cầu, hành lý bị tri hoãn, mất giấy tờ thông hành, cắt ngắn hay huỷ bỏ chuyến đi, lỡ nối chuyến, trách nhiệm cá nhân, bắt cóc & con tin, tổn thất tư gia vì hoả hoạn và trong trường hợp bị khủng bố.- Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế |
6. Các loại trừ bảo hiểm | - Loai trừ chung theo quy định- Bệnh tật hay tổn thương có sẵn, bệnh mãn tính- Nổi loạn, đình công, chiến tranh. Liên quan trực tiếp, gián tiếp tới hoạt động khủng bố.- Tác động của phản ứng hạt nhân hoặc nhiễm phòng xạ- Tổn thất gián tiếp hoặc thiệt hại mang tính hậu quả |
7. Quyền lợi người được bảo hiểm | Tuỳ theo trường hợp cụ thể Bảo Minh bồi thường chi phí cho người được bảo hiểm bị chết, thương tật, về hành lý và vật dụng riêng bị mất |
8. Thời hạn bảo hiểm | Từ ngày & thời điểm khởi hành tính từ điểm khởi hành quốc tế tại nước xuất hành và kết thúc vào thời điểm trở về nước xuất hành tại khu vực đến quốc tế hoặc vào lúc nửa đêm của ngày cuối cùng của hiệu lực bảo hiểm, tuỳ theo thời điểm nào sớm hơn sẽ được áp dụng. |
MỨC TRÁCH NHIỆM TỐI ĐA |
Phổ thông (30.000EUR) |
Cao cấp (50.000EUR) |
Thượng hạng (100.000EUR) |
CHI TIẾT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM |
|||
MỤC A: TAI NẠN CON NGƯỜI | |||
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn: Bồi thường 100% số tiền bảo hiểm |
30,000 | 50,000 | 100,000 |
Quyền lợi 2: Thương tật toàn bộ vĩnh viễn và thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn: Chỉ bồi thường cho 6 thương tật vĩnh viễn đã được lựa chọn trong Qui tắc. | 30,000 | 50,000 | 100,000 |
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền Bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng: Số tiền BH sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng với lịch trình cụ thể (quyền lợi này không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổi và người lớn trên 65 tuổi) | Không có | 100,000 | 200,000 |
Quyền lợi 4: Trợ cấp học phí cho trẻ phụ thuộc (Quyền lợi này được thanh toán độc lập với các quyền lợi khác): Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp (còn phụ thuộc, dưới 23 tuổi, đang còn theo học tại một trường chính thức) khi người được bảo hiểm chính chết do tai nạn (tối đa 4 người con, phải có tên trong hợp đồng bảo hiểm). | 300 | 500 | 1000 |
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ | |||
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |||
5.1 Chi phí điều trị nội trú: Áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm, tiền thuốc, tiền phòng, tiền ăn trong bệnh viện | 15,000 | 25,000 | 50,000 |
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 50 EUR cho một lần điều trị. | 2,000 | 3,000 | 5,000 |
5.3 Chi phí y tế phát sinh cho điều trị các biến chứng thai sản phải nằm viện khi đang ở nước ngoài: Quyền lợi này loại trừ tất cả các hình thức sinh nở. | 2,000 | 3,000 | 5,000 |
5.4 Chi phí Điều trị tiếp theo: Việc điều trị ở nước ngoài được đề nghị của bác sĩ có thể trở về điều trị tiếp ở Việt Nam. Chi phí điều trị tiếp theo trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm được ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm. | 2,000 | 3,000 | 5,000 |
Quyền lợi 6: Trợ cấp nằm viện: Trả phụ cấp 50 EUR cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. | 300 | 500 | 1,000 |
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm (Quyền lợi này được thanh toán độc lập với các quyền lợi khác): Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày hay ở trong tình trạng nguy kịch không thể qua khỏi hay bị chết và không có người thân nào trong gia đình có mặt để chăm sóc | 3,500 | 5,000 | 7,000 |
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em hồi hương (Quyền lợi này được thanh toán độc lập với các quyền lợi khác): Khi Người được bảo hiểm bị tổn thương nghiêm trọng hoặc chết, thông qua Công ty Cứu trợ sẽ thu xếp chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi đi kèm để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. | 3,500 | 5,000 | 7,000 |
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ | |||
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp: Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. | 15,000 | 25,000 | 50,000 |
Quyền lợi 10: Hồi hương: Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) trong trường hợp cần thiết về phương diện y khoa. | 15,000 | 25,000 | 50,000 |
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng (Quyền lợi này được thanh toán độc lập với các quyền lợi khác): Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nơi mất khi có yêu cầu. | 15,000 | 25,000 | 50,000 |
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí: Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện. | bao gồm trong giớihạn nộitrú | bao gồm trong giới hạn nội trú | bao gồm trong giới hạn nội trú |
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH | |||
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250EUR. | 1,000 | 1,500 | 2,000 |
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch toàn cầu: a. Tư vấn, chỉ dẫn về dịch vụ y tế. b. Trợ giúp đối với việc nhập viện. c. Vận chuyển y tế cấp cứu, đưa thi hài về nước. d. Trợ giúp về dịch vụ hành lý. e. Trợ giúp về dịch vụ pháp lý. f. Trợ giúp thu xếp vé khẩn cấp. |
bao gồm 24/24 | bao gồm 24/24 | bao gồm 24/24 |
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng cho vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn | 300 | 500 | 800 |
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức bảo hiểm cho quyền lợi này. | 1,500 | 2,000 | 3,000 |
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch. | 2,000 | 3,000 | 5,000 |
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến do lịch trình: Thanh toán 100 EUR cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến có trong lịch trình do lỗi hàng không. | 200 | 200 | 200 |
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người Được Bảo Hiểm. (Quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc Người được bảo hiểm sử dụng hay thuê phương tiện có động cơ) |
15,000 | 25,000 | 50,000 |
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin: Thanh toán 150 EUR cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. | 2,000 | 3,000 | 5,000 |
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hoả hoạn: Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đối với tài sản trong gia đình khi không có người ở hoặc trông coi gây ra bởi hỏa hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm. | 1,000 | 2,000 | 3,500 |
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố: Toàn bộ các quyền lợi từ 1-20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi Người được bảo hiểm ở nước ngoài. | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
Quyền lợi mở rộng: Áp dụng mở rộng bảo hiểm cho điều trị các bệnh cấp tính có nguồn gốc phát sinh từ bệnh có sẵn sau: cao huyết áp, hạ huyết áp, rối loạn tiền đình, viêm loét dạ dày-tá tràng, viêm đại tràng, hen phế quản, viêm xoang, viêm tai (viêm xoang và viêm tai không bảo hiểm cho trường hợp can thiệp hay phẫu thuật) | bao gồm trong giới hạn từ quyền lợi 5 ->12 | bao gồm trong giới hạn từ quyền lợi5 ->12 | bao gồm trong giới hạn từ quyền lợi 5 ->12 |
——————————————————————————
Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ:
- Đến các Trụ Sở của Bảo Minh gần nhất hoặc gọi hotline thông qua website